Bài viết hướng dẫn tối ưu hóa máy chủ cho trang web có lưu lượng truy cập cao, để phát huy hết sức mạnh của máy chủ trước khi tính đến phương án nâng cấp.
Cấu hình Nginx, PHP, MariaDB này dành cho máy chủ có sức mạnh trung bình trở lên (từ 4 CPU và 8 GB RAM trở lên), các bạn có thể tự mình tinh chỉnh lại cho hợp lý hơn.
Tối ưu Nginx
Sửa tập tin /etc/nginx/nginx.conf
.
user nginx;
worker_processes auto;
error_log /var/log/nginx/error.log crit;
pid /run/nginx.pid;
worker_rlimit_nofile 100000;
events {
worker_connections 4096;
use epoll;
multi_accept on;
}
http {
log_format main '$remote_addr - $remote_user [$time_local] "$request" '
'$status $body_bytes_sent "$http_referer" '
'"$http_user_agent" "$http_x_forwarded_for"';
access_log /var/log/nginx/access.log main;
open_file_cache max=200000 inactive=20s;
open_file_cache_valid 30s;
open_file_cache_min_uses 2;
open_file_cache_errors on;
sendfile on;
tcp_nopush on;
tcp_nodelay on;
server_tokens off;
keepalive_timeout 32;
keepalive_requests 100000;
reset_timedout_connection on;
gzip on;
gzip_vary on;
gzip_disable "MSIE [1-6]\.";
gzip_static on;
gzip_min_length 1400;
gzip_buffers 32 8k;
gzip_http_version 1.0;
gzip_comp_level 5;
gzip_proxied any;
gzip_types text/plain text/css text/xml application/javascript application/x-javascript application/xml application/xml+rss application/ecmascript application/json image/svg+xml;
client_body_buffer_size 256k;
client_body_in_file_only off;
client_body_timeout 10;
client_header_timeout 10;
send_timeout 2;
client_header_buffer_size 64k;
large_client_header_buffers 4 256k;
client_max_body_size 128m;
connection_pool_size 512;
proxy_buffer_size 128k;
proxy_buffers 4 256k;
proxy_busy_buffers_size 256k;
fastcgi_buffering on;
fastcgi_buffers 16 16k;
fastcgi_buffer_size 32k;
include /etc/nginx/mime.types;
default_type application/octet-stream;
include /etc/nginx/conf.d/*.conf;
}
Sau đó khởi động lại Nginx.
systemctl restart nginx.service
Tối ưu PHP
Sửa tập tin etc/php.ini
.
memory_limit = 8192M
Sửa tập tin /etc/php-fpm.d/www.conf
.
pm = dynamic
pm.max_children = 12
pm.start_servers = 5
pm.min_spare_servers = 3
pm.max_spare_servers = 9
Khởi động lại PHP-FPM:
systemctl restart php-fpm.service
Tối ưu MariaDB
Sửa tập tin /etc/my.cnf
, thêm nội dung sau.
[mysqld]
basedir = /usr
bind_address = 127.0.0.1
datadir = /var/lib/mysql
max_connect_errors = 1000000
pid_file = /run/mysqld/mysqld.pid
port = 3306
socket = /run/mysqld/mysqld.sock
tmpdir = /tmp
user = mysql
key_buffer_size = 4G
join_buffer_size = 32M
read_buffer_size = 32M
read_rnd_buffer_size = 32M
sort_buffer_size = 32M
table_cache = 16000
thread_concurrency = 32
tmp_table_size = 2G
max_heap_table_size = 2G
myisam_sort_buffer_size = 512M
max_connections = 10000
query_cache_limit = 32M
query_cache_size = 2G
query_cache_type = 1
connect_timeout = 60
thread_cache_size = 256
default_storage_engine = InnoDB
innodb_buffer_pool_instances = 4
innodb_buffer_pool_size = 4G
innodb_file_per_table = 1
innodb_flush_log_at_trx_commit = 0
innodb_flush_method = O_DIRECT
innodb_log_buffer_size = 32M
innodb_log_file_size = 1G
innodb_sort_buffer_size = 16M
innodb_stats_on_metadata = 0
innodb_read_io_threads = 64
innodb_write_io_threads = 64
low_priority_updates = 1
concurrent_insert = 2
back_log = 512
thread_stack = 192K
interactive_timeout = 300
wait_timeout = 600
table_definition_cache = 40000
table_open_cache = 40000
open_files_limit = 60000
ft_min_word_len = 3
disable_log_bin = 1
log_error = /var/lib/mysql/mysql_error.log
log_queries_not_using_indexes = 0
long_query_time = 5
slow_query_log = 0
slow_query_log_file = /var/lib/mysql/mysql_slow.log
[mysqldump]
quick
quote_names
max_allowed_packet = 2G
Nhớ khởi động lại MariaDB:
systemctl restart mariadb.service
Memcached
Nếu bạn có sử dụng Memcached, sửa tập tin /etc/sysconfig/memcached
.
PORT="11211"
USER="memcached"
MAXCONN="163840"
CACHESIZE="8192"
OPTIONS="-l 127.0.0.1 -U 0"
Khởi động lại Memcached.
systemctl restart memcached.service
Chúc các bạn thành công!
Không có bình luận.